Ví dụ về tính toán sự giản nở của ỐNG PPR Kelen
Dựa vào công thức:∆L = αxLx∆T
∆L – Độ giản nở (mm)
α – Hằng số giản nở (mm/m°C)
L – Chiều dài ống (m)
∆T – Dung sai nhiệt độ làm việc và lắp đặt (°C)
(Bằng hiệu số nhiệt độ làm việc trừ đi 20°C)
Ví dụ 1 :
∆L – ? (mm)
α1 = 0.15mm/m°C (Ống PPr)
α2 = 0.03mm/m°C (Ống PPr/Al/PPr)
α3 = 0.05mm/m°C (Ống PPr)
L = 5m
T1= 60°C (Nhiệt độ hệ thống)
T2=20°C (Nhiệt độ môi trường)
∆T= T1 – T2 = 40°C
Giải:
∆L=0.15mm/m°C x 5m x 40°C=30mm(Ống PPr)
∆L=0.03mm/m°C x 5m x 40°C=6mm(Ống PPr/Al/PPr)
∆L=0.15mm/m°C x 5m x 40°C=10mm(Ống PPr Sợi Thủy Tinh)
Phương pháp bù đắp chiều dài giản nỡ
Dạng nối thẳng
Dựa vào công thức Ls = C x √(Dx∆L)
Ls – Chiều dài bù đắp cần thiết (mm)
C – Hằng số vật liệu (PPr=30)
D – Đường kính ngoài ống (mm)
∆L – Độ giản nở (mm)
Ví dụ 2:
Ls – ? (mm)
D = 40mm
∆L =30mm (tính được trong Ví dụ 1)
Giải:
Ls =1039 mm
Với ống đường kính ngoài 40mm, chiều dài 5m, với nhiệt độ chênh lệch tương đương 40°C, nên được lắp đặt trên giá đỡ cố định thì độ chiều dài bù đắp cần thiết là 1039mm
Dạng nối chữ U
Trong một vài trường hợp kết nối dạng thẳng không thực hiện được thì chúng ta sẽ kết nối dạng chữ U.
Chiều dài bù đắp cho sự giản nở trong phương pháp nối chữ U dựa vào công thức :
Wk – độ dài giản nở(mm)
∆L – Độ giản nở (mm)
SL -150mm (khoảng cách an toàn)
Lưu ý: Kw phải > 10D
Ví dụ 3:
Wk – ? (mm)
∆L =30mm (tính toán tại Ví dụ 1)
SL =150mm
Giải:
Wk =2 x 30mm x 150mm =210mm
Dựa vào công thức:∆L = αxLx∆T
∆L – Độ giản nở (mm)
α – Hằng số giản nở (mm/m°C)
L – Chiều dài ống (m)
∆T – Dung sai nhiệt độ làm việc và lắp đặt (°C)
(Bằng hiệu số nhiệt độ làm việc trừ đi 20°C)
Ví dụ 1 :
∆L – ? (mm)
α1 = 0.15mm/m°C (Ống PPr)
α2 = 0.03mm/m°C (Ống PPr/Al/PPr)
α3 = 0.05mm/m°C (Ống PPr)
L = 5m
T1= 60°C (Nhiệt độ hệ thống)
T2=20°C (Nhiệt độ môi trường)
∆T= T1 – T2 = 40°C
Giải:
∆L=0.15mm/m°C x 5m x 40°C=30mm(Ống PPr)
∆L=0.03mm/m°C x 5m x 40°C=6mm(Ống PPr/Al/PPr)
∆L=0.15mm/m°C x 5m x 40°C=10mm(Ống PPr Sợi Thủy Tinh)
Phương pháp bù đắp chiều dài giản nỡ
Dạng nối thẳng
Dựa vào công thức Ls = C x √(Dx∆L)
Ls – Chiều dài bù đắp cần thiết (mm)
C – Hằng số vật liệu (PPr=30)
D – Đường kính ngoài ống (mm)
∆L – Độ giản nở (mm)
Ls – ? (mm)
D = 40mm
∆L =30mm (tính được trong Ví dụ 1)
Giải:
Ls =1039 mm
Với ống đường kính ngoài 40mm, chiều dài 5m, với nhiệt độ chênh lệch tương đương 40°C, nên được lắp đặt trên giá đỡ cố định thì độ chiều dài bù đắp cần thiết là 1039mm
Dạng nối chữ U
Trong một vài trường hợp kết nối dạng thẳng không thực hiện được thì chúng ta sẽ kết nối dạng chữ U.
Chiều dài bù đắp cho sự giản nở trong phương pháp nối chữ U dựa vào công thức :
Wk – độ dài giản nở(mm)
∆L – Độ giản nở (mm)
SL -150mm (khoảng cách an toàn)
Lưu ý: Kw phải > 10D
Wk – ? (mm)
∆L =30mm (tính toán tại Ví dụ 1)
SL =150mm
Giải:
Wk =2 x 30mm x 150mm =210mm
(Nguồn: http://hoangvuppr.com)
Keyword:
Ống nước Ống dẫn nước Ong nuoc Ong dan nuoc kelen.hn Ống
nước KE.HN ong nuoc ke.hn kelen hoangvu
ppr pp-r
ong nhua voi
ga ống nhựa
vật tư ngành nước van vòi Phụ kiện Vật
tư Ngành nước Hệ thống Cấp
thoát nước hdpe ong nhua phu
kien nhua phụ kiện nhựa công trình xây dựng ống nước giá rẻ ống nước chất lượng kelen giá rẻ kelen
chất lượng cao ong nuoc gia re ong nuoc chat luong cao kelen gia re kelen
chat luong cao ống kelen chất lượng cao
ống kelen giá rẻ ống ppr kelen giá rẻ ống ppr kelen chất lượng cao phụ kiện
kelen giá rẻ phụ kiện
kelen chất lượng cao ong kelen chat luong
cao ong kelen gia re ong ppr kelen gia re ong ppr kelen chat luong cao vật liệu ngành nước vat lieu nganh nuoc vat lieu nganh nuoc gia re vật liệu ngành nước giá rẻ ống nước nóng ống nước lạnh ống nước lạnh giá
rẻ ống nước nóng giá rẻ ống nước lạnh
kelen ống nước nóng kelen
0 nhận xét:
Đăng nhận xét